Bản đồ nước Belize hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Belize trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Belize từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Belize
Belize trước đây là Honduras thuộc Anh (British Honduras), là một quốc gia ở Trung Mỹ. Belize phía bắc giáp México, tây và nam giáp Guatemala, đông là Vịnh Honduras, một nhánh của biển Caribe. Belize là nước duy nhất ở Trung Mỹ dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức.
Dân số Belize hiện vào khoảng 294,385 người. Trong đó, người da trắng lai thổ dân da đỏ tức người Mestizo chiếm 48.7%, người Creole 24.9%, người Maya 10.6%, người Garifuna 6.1%, các dân tộc khác 9.7%. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh, ngoài ra còn có tiếng Tây Ban Nha, và các ngôn ngữ khác như tiếng Maya, tiếng Garifuna, tiếng Creole Belize.
Belize được chia thành 6 khu: Belize, Cayo, Corozal, Orange Walk, Stann Creek, Toledo.
Tên đầy đủ | Belize |
Vị trí địa lý | Thuộc Trung Mỹ, giáp với biển Caribean, giữa Guatemala và Mexico |
Diện tích Km2 | 22,966 |
Tài nguyên thiên nhiên | Tiềm năng đất trồng, gỗ xẻ, cá và thủy năng |
Dân số (triệu người) | 0.33 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 35.8% 15-24 tuổi: 21.1% 25-54 tuổi: 35.1% 55-64 tuổi: 4.4% Trên 65 tuổi: 3.6% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 2.011 |
Dân tộc | Mestizo 48.7%, Creole 24.9%, Maya 10.6%, Garifuna 6.1%, khác 9.7% |
Thủ đô | Belmopan |
Quốc khánh | 21/9/1981 |
Hệ thống pháp luật | Theo luật pháp nước Anh |
GDP (tỷ USD) | 2.896 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 2.3 |
GDP theo đầu người (USD) | 8400 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 9.7% công nghiệp: 19.4% dịch vụ: 59% |
Lực lượng lao động (triệu) | 0.12 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 10.2% công nghiệp: 18.1% dịch vụ: 71.7% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Chuối, cacao, chanh, đường, cá, nuôi tôm, gỗ, hàng may mặc |
Công nghiệp | hàng may mặc, chế biến thực phẩm, du lịch, xây dựng, dầu |
Xuất khẩu (triệu USD) | 555.8 |
Mặt hàng xuất khẩu | đường,chuối, cam quýt, quần áo, cá, mật đường, gỗ, dầu thô |
Đối tác xuất khẩu | Hoa Kỳ, Anh, Costa Rica, Nigeria |
Nhập khẩu (triệu USD) | 770.1 |
Mặt hàng nhập khẩu | máy móc và thiết bị vận tải, hàng hóa, nhiên liệu, hóa chất, dược phẩm, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá |
Đối tác nhập khẩu | Hoa Kỳ, Mexico, Cuba, Guatemala, Trung Quốc, Trinidad và Tobago, |