Bản đồ nước Benin (Benin Map) khổ lớn năm 2023

Bản đồ nước Benin hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Benin trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.

Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Benin từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.

Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Benin

Bénin là một quốc gia Tây Phi, tên cũ là Dahomey (cho tới năm 1975) hay Dahomania. Nó có chung biên giới với Togo ở phía tây, Nigeria ở phía đông và Burkina Faso cùng Niger ở phía bắc; bờ biển ngắn ở phía nam nước này dẫn tới Eo Benin. Thủ đô của Bénin là Porto Novo, nhưng chính phủ đóng trụ sở tại Cotonou.

Trải dài giữa sông Niger ở phía bắc và Eo Benin ở phía nam, cao độ của Bénin hầu như bằng nhau trên toàn đất nước. Đa phần dân số sống tại những đồng bằng ven biển phía nam, nơi có những thành phố lớn nhất nước, gồm Porto Novo và Cotonou. phía bắc đất nước đa phần gồm đồng cỏ và cao nguyên bán khô cằn.

Khí hậu Bénin nóng và ẩm với lượng mưa khá nhỏ so với các nước Tây Phi khác, dù có hai mùa mưa (tháng 4, tháng 6 và tháng 9 tháng 11). Trong mùa đông gió bụi harmattan có thể khiến trời đêm lạnh hơn.

Thành phố lớn nhất và là thủ đô là Cotonou. Cái tên Cotonou xuất phát từ câu ku tɔ nu (tại hồ thần chết) trong tiếng Fon, là phá ở bên cạnh. Đây là một minh chứng cho niềm tin rằng các ngôi sao rơi xuống tượng trưng cho những linh hồn người chết ở thế giới bên kia. Chuyện kể rằng khi Cotonou được thành lập, ánh sáng của các làng ven hồ Ganvié suốt dọc phá chiếu ánh lung linh trên mặt nước, cho thấy những ngôi sao rơi bên dưới. Ganvié là một làng chài gồm những nhà sàn ven hồ ở bờ phía tây phá.

Tên đầy đủ Cộng hòa Benanh
Vị trí địa lý Thuộc Tây Phi, đường biên giới eo Bight của Benin giữa Nigeria và Togo
Diện tích Km2 112,620
Tài nguyên thiên nhiên Có trữ lượng dầu nhỏ ngoài khơi, đá vôi, đá cẩm thạch, gỗ 
Dân số (triệu người) 9.88
Cấu trúc dân số 0-14 tuổi: 44.1%
15-24 tuổi: 19.9%
25-54 tuổi: 29.7%
55-64 tuổi: 3.5%
Trên 65 tuổi: 2.8%
Tỷ lệ tăng dân số (%) 2.877
Dân tộc Fon 39.2%, Adja 15.2%, Yoruba 12.3%, Bariba 9.2%, Peulh 7%, Ottamari 6.1%, Yoa-Lokpa 4%, Dendi 2.5%, khác 4.5%
Thủ đô Porto-Novo
Quốc khánh 08-01-60
Hệ thống pháp luật Dựa trên cơ sở hệ thống luật dân sự của Pháp cùng với luật theo phong tục tập quán
GDP (tỷ USD) 15.51
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) 3.5
GDP theo đầu người (USD) 1700
GDP theo cấu trúc ngành nông nghiệp: 35.9% 
công nghiệp: 6.4% 
dịch vụ: 57.7%
Lực lượng lao động (triệu) 3.662
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp N/A
Sản phẩm Nông nghiệp Bông, ngô, sắn, khoai mỡ, đậu,lạc, dầu cọ, hạt  điều, vật nuôi
Công nghiệp dệt may, chế biến thực phẩm, vật liệu xây dựng, xi măng
Xuất khẩu (triệu USD) 1578
Mặt hàng xuất khẩu bông,hạt điều, hạt bơ, dệt may, sản phẩm về cọ, hải sản
Đối tác xuất khẩu Ấn Độ, Trung Quốc, Niger, Nigeria, Indonesia, Singapore
Nhập khẩu (triệu USD) 2136
Mặt hàng nhập khẩu thực phẩm, hàng hóa chính, sản phẩm về Dầu khí
Đối tác nhập khẩu Trung Quốc, Hoa Kỳ, Anh, Ấn Độ, Hà Lan, Pháp, Bỉ

Bản đồ hành chính nước Benin khổ lớn năm 2023

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

Tóm tắt lịch sử của đất nước Benin

Bản đồ Google Maps của nước Benin

Saigon Uniform