Bản đồ nước Bhutan hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Bhutan trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Bhutan từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Bhutan
Bhutan tên chính thức là Vương quốc Bhutan (འབྲུག་རྒྱལ་ཁབ་ druk gyal khap), là một quốc gia nội lục tại miền đông Dãy Himalaya thuộc Nam Á. Bhutan có biên giới với Trung Quốc về phía bắc và với Ấn Độ về phía nam, đông và tây.
Bhutan tách biệt với Nepal qua bang Sikkim của Ấn Độ; và xa hơn về phía nam bị tách biệt với Bangladesh qua các bang Assam và Tây Bengal của Ấn Độ. Thimphu là thủ đô và thành phố lớn nhất của Bhutan.
Vùng phía bắc gồm một vòng cung những đỉnh núi băng với khí hậu rất lạnh trên độ cao lớn. Đa số các đỉnh ở phía bắc cao hơn 7.000 m (23.000 foot) trên mực nước biển; đỉnh cao nhất được cho là Kula Kangri, 7.553 m (24.780 foot), nhưng những nghiên cứu chi tiết về địa hình cho thấy Gangkhar Puensum, hiện là núi cao nhất chưa được chinh phục trên thế giới, cao hơn ở mức 7.570 m (24.835 foot).
Được những con sông tuyết cung cấp nước, các thung lũng trên núi tại vùng này mang lại các đồng cỏ chăn nuôi cho những người nông dân chăn thả du mục thưa thớt tại đây. Núi Đen tại miền trung Bhutan hình thành một đường phân thuỷ giữa hai hệ thống sông chính: Mo Chhu và Drangme Chhu.
Các đỉnh Núi Đen ở độ cao trong khoảng 1500 m tới 2.700 m (4.900 foot và 8.900 foot) trên mực nước biển, và những con sông chảy nhanh đã đào thành những máng sâu tại những vùng núi thấp hơn. Những khu rừng vùng trung tâm cung cấp hầu hết các sản phẩm lâm nghiệp của Bhutan. Torsa, Raidak, Sankosh, và Manas là những con sông chính tại Bhutan, chảy xuyên qua vùng này. Đa số dân cư sống tại những cao nguyên trung tâm.
Tên đầy đủ | Vương quốc Bhutan |
Vị trí địa lý | Thuộc Nam Á, giữa Trung Quốc và Ấn Độ |
Diện tích Km2 | 47,000 |
Tài nguyên thiên nhiên | Gỗ, thủy năng, canxi cabonat, thạch cao |
Dân số (triệu người) | 0.73 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 27.8% 15-24 tuổi: 20.6% 25-54 tuổi: 39.9% 55-64 tuổi: 5.7% Trên 65 tuổi: 5.9% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 1.175 |
Dân tộc | Bhote 50%, Nepalese 35%, dân bản địa hoặc di cư 15% |
Thủ đô | Thimphu |
Quốc khánh | 21-03-05 |
Hệ thống pháp luật | Dựa trên hệ thống luật pháp Ấn Độ và thường luật của Anh |
GDP (tỷ USD) | 4.813 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 9.9 |
GDP theo đầu người (USD) | 6500 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 15.1% công nghiệp: 34.2% dịch vụ: 37.6% |
Lực lượng lao động (triệu) | 0.2999 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 43.7% công nghiệp: 39.1% dịch vụ: 17.2% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Gạo, ngô, cây ăn cụ, cam quýt, sản phẩm tiêu dùng hàng ngày, trứng |
Công nghiệp | xi măng, sản phẩm gỗ, chế biến hoa quả,đồ uống có cồn, du lịch |
Xuất khẩu (triệu USD) | 725.2 |
Mặt hàng xuất khẩu | điện ( Ấn Độ), ferrosilicon, xi măng, cacbua canxi,mangan,dầu thực vật |
Đối tác xuất khẩu | N/A |
Nhập khẩu (triệu USD) | 1280 |
Mặt hàng nhập khẩu | nhiên liệu và dầu nhờn, xe chở khách, máy móc và phụ tùng,vải, gạo |
Đối tác nhập khẩu | N/A |