Bản đồ nước Bolivia (Bolivia Map) khổ lớn năm 2023

Bản đồ nước Bolivia hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Bolivia trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.

Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Bolivia từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.

Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Bolivia

Bolivia tên chính thức là Nhà nước Đa dân tộc Bolivia (tiếng Tây Ban Nha: Estado Plurinacional de Bolivia), được đặt theo tên nhà cách mạng Simón Bolívar, là một quốc gia nằm kín trong lục địa ở trung tâm Nam Mỹ. Nước này có biên giới với Brasil ở phía bắc và phía đông, Paraguay và Argentina ở phía nam, Chile và Peru ở phía tây.

Với diện tích 1.098.580 km² (424.135 mi² tại Wayback Machine), Bolivia là nước lớn thứ 28 thế giới (sau Ethiopia). Nước này có diện tích tương đương Mauritanie.

Bolivia có rất nhiều vùng đa dạng sinh thái trong lãnh thổ Bolivia. Các cao nguyên phía tây đất nước nằm trong dãy núi Andes và gồm cả Altiplano Bolivia. Những vùng đất thấp phía đông bao gồm nhiều vùng rừng nhiệt đới Amazon và Chaco. Điểm cao nhất là Nevado Sajama ở độ cao 6.542 mét (21.463 ft) trong khu Oruro. Hồ Titicaca nằm ở biên giới giữa Bolivia và Peru. Salar de Uyuni, sông muối lớn nhất thế giới, nằm ở góc cực tây nam đất nước, trong khu vực Potosí.

Các thành phố lớn gồm La Paz, El Alto, Santa Cruz de la Sierra và Cochabamba.

Cộng hòa Bolivia không có đường bờ biển, nhưng lại có đường biên giới quốc tế trên bộ với 5 quốc gia thuộc Nam Mỹ:

  • Bolivia - Brasil: 3.400 km.
  • Bolivia - Peru: 900 km.
  • Bolivia - Chile: 861 km.
  • Bolivia - Argentina: 832 km.
  • Bolivia - Paraguay: 750 km.

Tên đầy đủ Cộng hòa Bolivia
Vị trí địa lý Thuộc miền Trung khu vực Nam Mỹ, giáp với Tây nam Brazil
Diện tích Km2 1,098,580
Tài nguyên thiên nhiên Thiếc, khí tự nhiên, dầu, kẽm, vonfram, bạc, sắt, chì, vàng, gỗ, thủy năng
Dân số (triệu người) 10.46
Cấu trúc dân số 0-14 tuổi: 33.8%
15-24 tuổi: 19.9%
25-54 tuổi: 35.9%
55-64 tuổi: 5.6%
Trên 65 tuổi: 4.8%
Tỷ lệ tăng dân số (%) 1.664
Dân tộc Quechua 30%, người da mầu 30%, Aymara 25%, người da trắng 15%
Thủ đô N/A
Quốc khánh 6/8/1825
Hệ thống pháp luật Dựa trên hệ thống luật Tây Ban Nha và bộ luật Napoleonic
GDP (tỷ USD) 54.36
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) 5.2
GDP theo đầu người (USD) 5000
GDP theo cấu trúc ngành nông nghiệp: 9.6%
công nghiệp: 38.3%
dịch vụ: 52.1%
Lực lượng lao động (triệu) 4.718
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp nông nghiệp: 32%
công nghiệp: 20%
dịch vụ: 48%
Sản phẩm Nông nghiệp Đậu nành, cà phê, coca, bông, ngô, mía, lúa, khoai tây; gỗ
Công nghiệp khai thác mỏ, luyện kim, dầu khí, thực phẩm và đồ uống, thuốc lá, thủ công mỹ nghệ, quần áo
Xuất khẩu (triệu USD) 11770
Mặt hàng xuất khẩu khí tự nhiên, đậu nành và sản phẩm từ đậu, xăng dầu thô, quặng kẽm, thiếc
Đối tác xuất khẩu Brazil, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Peru, Argentina, Hàn Quốc
Nhập khẩu (triệu USD) 8180
Mặt hàng nhập khẩu sản phẩm dầu mỏ, nhựa, giấy, máy bay và các bộ phận máy bay, thực phẩm, thuốc trừ sâu, đậu nành
Đối tác nhập khẩu Brazil, Argentina, Hoa Kỳ, Chi Lê, Peru, Trung Quốc

Bản đồ hành chính nước Bolivia khổ lớn năm 2023

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

Tóm tắt lịch sử của đất nước Bolivia

Bản đồ Google Maps của nước Bolivia

Saigon Uniform