Bản đồ nước Guiné-Bissau hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Guiné-Bissau trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Guiné-Bissau từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Guiné-Bissau
Tên đầy đủ | Cộng hòa Guinea - Bissau |
Vị trí địa lý | Nằm ở Tây Phi, tiếp giáp biển Bắc Đại Tây Dương, nằm giữa Guinea và Senegan |
Diện tích Km2 | 36,120 |
Tài nguyên thiên nhiên | Cá, gỗ xây dựng, photphat, bauxit, đất sét, dầu lắng chưa khai thác, đá granit, đá vôi |
Dân số (triệu người) | 1.66 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 40% 15-24 tuổi: 20.2% 25-54 tuổi: 31.9% 55-64 tuổi: 4.7% Trên 65 tuổi: 3.2% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 1.950 |
Dân tộc | Người Phi (bao gồm người Balanta, Fula, Manjaca, Mandinga, Papel), người Châu Âu và 1 ít người Hồi giáo |
Thủ đô | Bissau |
Quốc khánh | 24/9/1973 |
Hệ thống pháp luật | Dựa theo hệ thống pháp luật của Pháp |
GDP (tỷ USD) | 1.902 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | -2.8 |
GDP theo đầu người (USD) | 1100 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 56.3% công nghiệp: 13.1% dịch vụ: 30.7% |
Lực lượng lao động (triệu) | 0.6327 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 82% công nghiệp và dịch vụ: 18% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Gạo, ngô, đậu, sắn (khoai mì), hạt điều, lạc, hạt cọ, bông, gỗ, cá |
Công nghiệp | Chế biến sản phẩm nông sản, bia, nước giải khát |
Xuất khẩu (triệu USD) | 125 |
Mặt hàng xuất khẩu | Hạt điều, tôm, lạc, hạt cọ, gỗ xẻ |
Đối tác xuất khẩu | Ấn Độ, Nigeria |
Nhập khẩu (triệu USD) | 254.1 |
Mặt hàng nhập khẩu | Thực phẩm, máy móc và thiết bị vận tải, sản phẩm dầu khí |
Đối tác nhập khẩu | Bồ Đào Nha, Senegal, Trung Quốc |