Bản đồ nước Guinée (Guinea Map) khổ lớn năm 2023

Bản đồ nước Guinée hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Guinée trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.

Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Guinée từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.

Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Guinée

Trước đây quốc gia này được biết với cái tên Guinée thuộc Pháp (Guinée française), đôi khi từ Guinée - Conakry dùng để chỉ quốc gia này để phân biệt với đất nước láng giềng Guinea-Bissau. Conakry là thủ đô, nơi đặt các cơ quan chính phủ quốc gia, và là thành phố lớn nhất nước.

Diện tích Guinée vào khoảng 246.000 kilomet vuông (94.981 dặm vuông). Hình dạng lưỡi liềm của quốc gia này bắt đầu từ bờ biển phía tây giáp Đại Tây Dương cong về phía đông và nam. Guinée biên giới với Guiné-Bissau, Senegal và Mali về phía bắc, phía nam giáp Bờ Biển Ngà, Liberia và Sierra Leone. Con sông Niger bắt nguồn từ Guinée và chảy về hướng đông.

Dân số 10.000.000 người của Guinée thuộc về hai mươi bốn nhóm dân tộc. Các nhóm sắc tộc chiếm đa số là Fula, Mandinka, và Susu.

Tên đầy đủ Cộng hòa Guinea
Vị trí địa lý Nằm ở Tây Phi, tiếp giáp biển Bắc Đại Tây Dương, nằm giữa Guinea-Bissau và Sierra Leone
Diện tích Km2 245,857
Tài nguyên thiên nhiên Bauxit, mỏ sắt, kim cương, vàng, uranium, cá, muối, thuỷ năng
Dân số (triệu người) 11.18
Cấu trúc dân số 0-14 tuổi: 42.2%
15-24 tuổi: 19.4%
25-54 tuổi: 30.4%
55-64 tuổi: 4.4%
Trên 65 tuổi: 3.6%
Tỷ lệ tăng dân số (%) 2.640
Dân tộc Người Peuhl, Malinke , Soussou , những nhóm người ethnic nhỏ hơn 
Thủ đô Conakry
Quốc khánh 10-02-58
Hệ thống pháp luật Dựa theo hệ thống pháp luật của Pháp
GDP (tỷ USD) 12.25
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) 4.8
GDP theo đầu người (USD) 1100
GDP theo cấu trúc ngành nông nghiệp: 12.8%
công nghiệp: 48.5%
dịch vụ: 38.7%
Lực lượng lao động (triệu) 4.778
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp nông nghiệp: 76%
công nghiệp và dịch vụ: 24%
Sản phẩm Nông nghiệp Gạo, cà phê, dứa, hạt cọ, sắn (khoai mì ), chuối, khoai lang, bò, cừu, dê, gỗ
Công nghiệp Bauxit, vàng, kim cương, sắt, tinh luyện nhôm, công nghiệp nhẹ, chế biến Nông nghiệp
Xuất khẩu (triệu USD) 1785
Mặt hàng xuất khẩu Bauxit, nhôm, vàng, kim cương, cà phê, cá, sản phẩm Nông nghiệp
Đối tác xuất khẩu Ấn Độ, Tây Ban Nha, Nga, Đức, Ireland, Hoa Kỳ, Ukraine, Chi Lê
Nhập khẩu (triệu USD) 2708
Mặt hàng nhập khẩu Sản phẩm dầu khí, kim loại, thiết bị vận tải, dệt may, ngũ cốc và thực phẩm khác
Đối tác nhập khẩu Trung Quốc, Hà Lan, Hoa Kỳ

Bản đồ hành chính nước Guinée khổ lớn năm 2023

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

Tóm tắt lịch sử của đất nước Guinée

Bản đồ Google Maps của nước Guinée

Saigon Uniform