Bản đồ nước Honduras hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Honduras trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Honduras từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Honduras
Honduras, tên chính thức Cộng hoà Honduras, (đọc là Ôn-đu-rát) trước kia thường được gọi là Honduras Tây Ban Nha, là một quốc gia tại Trung Mỹ. Honduras giáp biên giới với Guatemala ở phía tây, El Salvador ở phía tây nam, Nicaragua ở phía đông nam, phía nam giáp với Thái Bình Dương và phía bắc là Vịnh Honduras và Biển Caribe, Belize (trước kia là Honduras Anh Quốc) nằm cách 75 kilômét (50 dặm), phía bên kia vịnh Honduras.
Honduras giáp biên giới với Guatemala ở phía tây, El Salvador ở phía tây nam, Nicaragua ở phía đông nam, phía nam giáp với Thái Bình Dương và phía bắc là Vịnh Honduras và Biển Caribe, Belize (trước kia là Honduras Anh Quốc) nằm cách 75 kilômét (50 dặm), phía bên kia vịnh Honduras.
Tên đầy đủ | Cộng hòa Honduras |
Vị trí địa lý | Nằm ở Trung Mỹ, tiếp giáp biển Caribbean, nằm giữa Guatemala và Nicaragua, tiếp giáp với Gulf of Fonseca( biển Bắc Đại Tây Dương), nằm giữa El Salvador và Nicaragua |
Diện tích Km2 | 112,090 |
Tài nguyên thiên nhiên | Gỗ xây dựng, vàng, bạc, đồng, chì , kẽm , mỏ sắt, atimon, than đá, cá, thuỷ năng |
Dân số (triệu người) | 8.45 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 35.5% 15-24 tuổi: 21.2% 25-54 tuổi: 34.8% 55-64 tuổi: 4.6% Trên 65 tuổi: 3.9% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 1.790 |
Dân tộc | Người mestizo( lai giữa người thổ dân và người Châu Âu), thổ dân, người da đen, người da trắng |
Thủ đô | Tegucigalpa |
Quốc khánh | 15/9/1821 |
Hệ thống pháp luật | Dựa theo chế độ luật La Mã và Tây Ban Nha, chịu ảnh hưởng của luật pháp Anh |
GDP (tỷ USD) | 37.67 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 3.8 |
GDP theo đầu người (USD) | 4600 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 12.8% công nghiệp: 26.7% dịch vụ: 60.5% |
Lực lượng lao động (triệu) | 3.44 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 39.2% công nghiệp: 20.9% dịch vụ: 39.8% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Chuối, cà phê, cam quýt, ngô, cọ Châu Phi,thị bò, gỗ, tôm, cá rô phi, tôm hùm |
Công nghiệp | Đường, cà phê, dệt may, quần áo, sản phẩm gỗ, xì gà |
Xuất khẩu (triệu USD) | 6946 |
Mặt hàng xuất khẩu | May mặc, cà phê, tôm, chuối, dầu cọ, hoa quả, tôm hùm, gỗ xẻ |
Đối tác xuất khẩu | Hoa Kỳ, Bỉ, El Salvador, Đức, Guatemala |
Nhập khẩu (triệu USD) | 10660 |
Mặt hàng nhập khẩu | Máy móc và thiết bị vận tải, vật liệu công nghiệp thô, sản phẩm hóa chất, nhiên liệu, thực phẩm |
Đối tác nhập khẩu | Hoa Kỳ, Guatemala, El Salvador, Mexico, Trung Quốc, Costa Rica |