Bản đồ nước Libya hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Libya trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Libya từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Libya
Tên đầy đủ | Đại dân quốc Ả rập Libya xã hội chủ nghĩa |
Vị trí địa lý | Nằm ở Bắc Phi ,nằm giữa Ai Cập và Tuynizi, tiếp giáp biển Địa Trung Hải |
Diện tích Km2 | 1,759,540 |
Tài nguyên thiên nhiên | Dầu, khí tự nhiên, thạch cao |
Dân số (triệu người) | 6.00 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 27.3% 15-24 tuổi: 18.6% 25-54 tuổi: 45.6% 55-64 tuổi: 4.6% Trên 65 tuổi: 3.9% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 4.850 |
Dân tộc | Người Berber và người Ả rập , dân tộc khác |
Thủ đô | Tripoli |
Quốc khánh | 12/24/1951 |
Hệ thống pháp luật | Dựa theo luật hồi giáo, của Ý và Pháp |
GDP (tỷ USD) | 87.91 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 121.9 |
GDP theo đầu người (USD) | 13300 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 2% công nghiệp: 40.1% dịch vụ: 57.9% |
Lực lượng lao động (triệu) | 1.875 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 17% công nghiệp: 23% dịch vụ: 59% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Lúa mì, lúa mạch, ô liu, chà là, cam quýt, rau quả, lạc, đậu, gia súc |
Công nghiệp | Dầu khí, sát và thép, chế biến thực phẩm, dệt may, thủ công mỹ nghệ, xi măng |
Xuất khẩu (triệu USD) | 51480 |
Mặt hàng xuất khẩu | Dầu thô, sản phẩm từ dầu mỏ tinh chế, khí tự nhiên, hóa chất |
Đối tác xuất khẩu | Italia, Đức, Pháp, Tây Ban Nha, Trung Quốc, Tuy ni di |
Nhập khẩu (triệu USD) | 16309 |
Mặt hàng nhập khẩu | Máy móc, thực phẩm, thiết bị vận tải, hàng hóa tiêu dùng |
Đối tác nhập khẩu | Italia, Trung Quốc, Thổ Nhĩ Kỳ, Đức, Pháp, Tuy ni di, Hàn Quốc, Ai Cập, Syria |