Bản đồ nước Litva hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Litva trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Litva từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Litva
Cộng hòa Litva là một trong những quốc gia vùng biển Baltic, nằm phía đông của Thụy Điển và Đan Mạch. Ngoài ra, Litva còn chia sẻ đường biên giới với Latvia, Belarus, Ba Lan, và tỉnh Kaliningrad Oblast (một chủ thể thuộc Liên bang Nga).
Dân số Litva năm 2017 là 2,8 triệu người. Vilnius là thủ đô và cũng đồng thời là thành phố lớn nhất ở Litva. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Litva và Latvia.
Kinh doanh ở Litva, đặc biệt là các startups, sẽ đầy hứa hẹn vì quốc gia này có nhiều điều kiện thuận lợi để khởi nghiệp.
Tên đầy đủ | Cộng hòa Litva |
Vị trí địa lý | Nằm ở Đông Âu , tiếp giáp biển Baltic, nằm giữa Latvia và Nga |
Diện tích Km2 | 65,200 |
Tài nguyên thiên nhiên | Đất trồng trọt, than bùn, hổ phách |
Dân số (triệu người) | 3.52 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 13.6% 15-24 tuổi: 13% 25-54 tuổi: 44.8% 55-64 tuổi: 11.9% Trên 65 tuổi: 16.8% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | -0.280 |
Dân tộc | Người Litvan, người Ba Lan, người Nga, dân tộc khác |
Thủ đô | Vilnius |
Quốc khánh | 11/3/1990 |
Hệ thống pháp luật | Chế độ luật pháp dân sự |
GDP (tỷ USD) | 64.8 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 3.5 |
GDP theo đầu người (USD) | 20100 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 3.3% công nghiệp: 28.4% dịch vụ: 68.4% |
Lực lượng lao động (triệu) | 1.587 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 7.9% công nghiệp: 19.6% dịch vụ: 72.5% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Ngũ cốc, khoai tây, củ cải đường, cây gai, rau, thịt bò, sữa, trứng, cá |
Công nghiệp | Máy công cụ cắt kim loại, động cơ điện, ti vi, tủ lạnh và máy đông lạnh, tinh chế dầu mỏ, đóng tàu nhỏ, đồ gỗ, dệt may, chế biến thực phẩm, phân bón, máy móc Nông nghiệp, thiết bị quang học, linh kiện điện tử, máy tính, trang sức màu hổ phách |
Xuất khẩu (triệu USD) | 29010 |
Mặt hàng xuất khẩu | Sản phẩm khoáng sản, máy móc và thiết bị, hóa chất, dệt may, thực phẩm, chất dẻo |
Đối tác xuất khẩu | Nga, Latvia, Đức, Ba Lan, Estonia, Belarus, Hà Lan |
Nhập khẩu (triệu USD) | 31410 |
Mặt hàng nhập khẩu | Sản phẩm khoáng sản, máy móc và thiết bị, thiết bị vận tải, hóa chất, dệt may và quần áo, kim loại |
Đối tác nhập khẩu | Nga, Đức, Ba Lan, Latvia, Hà Lan |