Bản đồ nước Mauritanie hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Mauritanie trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Mauritanie từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Mauritanie
Tên đầy đủ | Cộng hòa hồi giáo Mauritania |
Vị trí địa lý | Nằm ở Bắc Phi, tiếp giáp biển Bắc Đại Tây Dương, nằm giữa Senegan và Tây Sahara |
Diện tích Km2 | 1,030,700 |
Tài nguyên thiên nhiên | Mỏ sắt, đồng kim cương, thạch cao, vàng, phôtphat, dầu , cá |
Dân số (triệu người) | 3.44 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 39.8% 15-24 tuổi: 20% 25-54 tuổi: 32.2% 55-64 tuổi: 4.5% Trên 65 tuổi: 3.5% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 2.290 |
Dân tộc | Người lai, người da đen, người Marôc |
Thủ đô | Nouakchott |
Quốc khánh | 28/11/1960 |
Hệ thống pháp luật | Dựa theo luật pháp Islamic và luật pháp của Pháp |
GDP (tỷ USD) | 7.615 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 5.3 |
GDP theo đầu người (USD) | 2100 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 16.1% công nghiệp: 39.1% dịch vụ: 44.8% |
Lực lượng lao động (triệu) | 1.318 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp: 50% công nghiệp: 10% dịch vụ: 40% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Cây chà là, cây kê, cây lúa miến, gạo, bông, gia súc, cừu |
Công nghiệp | Chế biến cá, sản xuất dầu, khai thác mỏ quặng sắt, vàng và đồng |
Xuất khẩu (triệu USD) | 2878 |
Mặt hàng xuất khẩu | Quặng sắt, cá và sản phẩm cá, vàng, đồng, dầu khí |
Đối tác xuất khẩu | Trung Quốc, Italia, Nhật Bản, Cote d'Ivoire, Tây Ban Nha, Hà Lan, Pháp, Nhật Bản, Bỉ |
Nhập khẩu (triệu USD) | 3152 |
Mặt hàng nhập khẩu | Máy móc và thiết bị, sản phẩm dầu khí, vốn hàng hóa, thực phẩm, hàng hóa tiêu dùng |
Đối tác nhập khẩu | Pháp, Hà Lan, Trung Quốc, Brazil, Bỉ, Tây Ban Nha, Đức, Malaysia, Hoa Kỳ |