Bản đồ nước Mauritius hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Mauritius trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Mauritius từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Mauritius
Tên đầy đủ | Cộng hòa Mauritius |
Vị trí địa lý | Nằm ở Nam Phi, đảo thuộc biển Ấn Độ Dương, phía đông của Mađagasca |
Diện tích Km2 | 2,040 |
Tài nguyên thiên nhiên | Đất trồng trọt, cá |
Dân số (triệu người) | 1.32 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 21.3% 15-24 tuổi: 15.7% 25-54 tuổi: 44.3% 55-64 tuổi: 10.6% Trên 65 tuổi: 8% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) | 0.680 |
Dân tộc | Người Indo-Mauritian, Creole, Sino-Mauritian, Franco-Mauritian |
Thủ đô | Port Louis |
Quốc khánh | 3/12/1968 |
Hệ thống pháp luật | Dựa theo luật pháp của Anh và luật pháp của Pháp |
GDP (tỷ USD) | 20.26 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) | 3.4 |
GDP theo đầu người (USD) | 15600 |
GDP theo cấu trúc ngành | nông nghiệp: 4.5% công nghiệp: 23.5% dịch vụ: 72% |
Lực lượng lao động (triệu) | 0.6178 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp | nông nghiệp và đánh bắt cá: 9% xây dựng và công nghiệp: 30% vận tải và vận chuyển: 7% thương mại, nhà hàng, khách sạn: 22% tài chính: 6% dịch vụ khác: 25% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Mía, chè, ngô, khoai tây, chuối, đậu, bò, dê, cá |
Công nghiệp | Chế biến thực phẩm ( chủ yếu là đường phay), dệt may, quần áo, khai thác mỏ, hóa chất, sản phẩm kim loại, thiết bị vận tải, máy móc không dùng điện, du lịch |
Xuất khẩu (triệu USD) | 2631 |
Mặt hàng xuất khẩu | Quần áo và dệt may, đường, hoa cắt, mật đường, cá |
Đối tác xuất khẩu | Hoa Kỳ, Pháp, Anh, Italia, Nam Phi, Tây Ban Nha, Madagascar |
Nhập khẩu (triệu USD) | 5111 |
Mặt hàng nhập khẩu | Sản xuất hàng hóa, vốn thiết bị, thực phẩm, sản phẩm dầu khí, hóa chất |
Đối tác nhập khẩu | Ấn Độ, Pháp, Nam Phi, Trung Quốc |