Bản đồ nước Namibia (Namibia Map) khổ lớn năm 2023

Bản đồ nước Namibia hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Namibia trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.

Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Namibia từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.

Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Namibia

Tên đầy đủ Cộng hòa Namibia
Vị trí địa lý Nằm ở Nam Phi,tiếp giáp biển Bắc Đại Tây Dương, nằm giữa Angola và Nam Phi
Diện tích Km2 825,418
Tài nguyên thiên nhiên Kim cương, đồng, vàng, bạc, uranium, chì, thiếc, kẽm, thuỷ năng, cá, muối , vonfram, catmi, lithi
Dân số (triệu người) 2.18
Cấu trúc dân số 0-14 tuổi: 32.6%
15-24 tuổi: 23.1%
25-54 tuổi: 35.3%
55-64 tuổi: 4.8%
Trên 65 tuổi: 4.3%
Tỷ lệ tăng dân số (%) 0.750
Dân tộc Người da đen, người da trắng, người da mầu
Thủ đô Windhoek
Quốc khánh 21/3/1990
Hệ thống pháp luật Dựa theo luật của Roman-Dutch
GDP (tỷ USD) 16.93
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (%) 4.6
GDP theo đầu người (USD) 7800
GDP theo cấu trúc ngành nông nghiệp: 7.3%
công nghiệp: 34.3%
dịch vụ: 58.4%
Lực lượng lao động (triệu) 0.8186
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp nông nghiệp: 16.3%
công nghiệp: 22.4%
dịch vụ: 61.3%
Sản phẩm Nông nghiệp Cây kê, cây lúa miến, lạc, nho, thú nuôi, cá
Công nghiệp Thịt đóng gói, chế biến cá, sản phẩm từ sữa, khai thác ( kim cương, chì, kẽm, thiếc, bạc, vonfam, urani, đồng đỏ)
Xuất khẩu (triệu USD) 4657
Mặt hàng xuất khẩu Kim cương, đồng, vàng, kẽm, chì, urani, bò, chế biến cá
Đối tác xuất khẩu N/A
Nhập khẩu (triệu USD) 5762
Mặt hàng nhập khẩu Chế biến thực phẩm, sản phẩm dầu khí và nhiên liệu, máy móc và thiết bị, hóa chất
Đối tác nhập khẩu N/A

Bản đồ hành chính nước Namibia khổ lớn năm 2023

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

PHÓNG TO

Tóm tắt lịch sử của đất nước Namibia

Bản đồ Google Maps của nước Namibia

Saigon Uniform