Bản đồ nước Nigeria hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Nigeria trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Nigeria từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Nigeria
Tên đầy đủ | Cộng hòa liên bang Nigeria |
Vị trí địa lý | Nằm ở Tây Phi,tiếp giáp eo Guinea, nằm giữa Benin và Cameroon |
Diện tích Km2 | 923,768 |
Tài nguyên thiên nhiên | Khí tự nhiên, dầu, mỏ sắt , than đá, đá vôi, niobi, chị, kẽm, đất trồng trọt |
Dân số (triệu người - 2016) | 186.00 |
Cấu trúc dân số | 0-14 tuổi: 43.8% 15-24 tuổi: 19.3% 25-54 tuổi: 30.1% 55-64 tuổi: 3.8% Trên 65 tuổi: 3% |
Tỷ lệ tăng dân số (%) (2016) | 2.44 |
Dân tộc | Người Hausa và Fulani, Yoruba, Igbo (Ibo), Ijaw, Kanuri, Ibibio, Tiv, người Nigiêria |
Thủ đô | Abuja |
Quốc khánh | 1/10/1960 |
Hệ thống pháp luật | Dựa theo luật của Anh, luật hồi giáo |
GDP (tỷ USD - 2016) | 415.5 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP (% 2016) | (-) 1.7 |
GDP theo đầu người (USD) | 2.700 |
GDP theo cấu trúc ngành (2016) | nông nghiệp: 21.1% công nghiệp: 19.4% dịch vụ: 59.5 % |
Lực lượng lao động (triệu - 2016) | 58.8 |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp (2016) | nông nghiệp: 70% công nghiệp: 10% dịch vụ: 20% |
Sản phẩm Nông nghiệp | Ca cao, lạc, bông, dầu cọ, ngô, gạo, lúa miến, kê, sắn(khoai mì), khoai mỡ, cao su, gia súc, cừu, dê, lợn, gỗ, cá |
Công nghiệp | Dầu thô, than đá, thiếc, columbit, cao su, gỗ, da sống, dệt may, xi măng và vật liệu xây dựng khác, thực phẩm, giầy dép, hóa chất, phân bón, in ấn, gốm, sắt |
Xuất khẩu (tỷ USD) | 33,27 tỷ USD (2016); 45,89 tỷ USD (2015). Xếp thứ 55 thế giới |
Mặt hàng xuất khẩu | Dầu khí và sản phẩm dầu khí (95%); ca cao, cao su |
Đối tác xuất khẩu | Ấn Độ 17%, Hà Lan 8.9%, Tây Ban Nha 8.5%, Brazil 8.5%, Nam Phi 5,6%, Pháp 5.4%, Nhật Bản 4.7%, Cote d'Ivoire 4.3%, Ghana 4.2% (2015). |
Nhập khẩu (tỷ USD) | 36,4 tỷ USD (2016); 52,33 tỷ (2015). Xếp thứ 56 trên thế giới |
Mặt hàng nhập khẩu | Máy móc, hóa chất, thiết bị vận tải, hàng công nghiệp, thực phẩm và động vật sống |
Đối tác nhập khẩu | Trung Quốc 25,9%, Mỹ 6,5%, Hà Lan 6,1%, Ấn Độ 4,3% (2015) |