Bản đồ nước Seychelles hay bản đồ các đơn vị hành chính đất nước Seychelles trên bản đồ thế giới giúp bạn tra cứu thông tin về vị trí tiếp giáp, ranh giới, địa hình của nước này chi tiết.
Chúng tôi BANDOVIETNAM.COM.VN tổng hợp thông tin Tất Tần Tật về nước Seychelles từ nguồn Internet uy tín, được cập nhật mới năm 2023.
Thông tin sơ lược giới thiệu về nước Seychelles
Tên nước: | Seychelles |
Tên tiếng Việt: | Cộng hòa Seychelles |
Vị trí địa lý: | Quần đảo ở Ấn Độ Dương, bắc Madagasca |
Diện tích: | 455 (km2) |
|
cá, cây công nghiệp nhiệt đới |
Dân số | 0.1 (triệu người) |
Cấu trúc độ tuổi theo dân số: | 0-14 tuổi: 24.5 15-64 tuổi: 68.5% 65 tuổi trở lên: 6.1% |
Tỷ lệ tăng dân số: | 0.00432 |
Dân tộc: | lai Pháp, người Phi,Ấn Độ, người Hoa, và Arab |
Thủ đô: | Victoria |
Quốc khánh |
18/06/1993 |
Dựa trên hệ thống luật dân sự Anh, Pháp | |
0.058 | |
GDP theo đầu người: | 18400 (USD) |
GDP theo cấu trúc ngành: | nông nghiệp: 2.4% công nghiệp: 25.8% dịch vụ: 72% |
Lực lượng lao động: | 0.04 (triệu người) |
Lực lượng lao động theo lĩnh vực nghề nghiệp: | nông nghiệp: 10% công nghiệp: 19% dịch vụ: 71% |
Tỷ lệ thất nghiệp: | N/A |
Tỷ lệ dân số sống dưới mức nghèo: | N/A |
Lạm phát: |
0.029 |
Sản phẩm nông nghiệp: | Dừa, vani, khoai tây ngọt, chuối |
Công nghiệp: | Đánh cá, du lịch, chế biến dừa |
Xuất khẩu: | 434 triệu (USD) |
Mặt hàng xuất khẩu: | Cá đông lanh, tái xuất khẩu sản phẩm dầu mỏ |
Đối tác xuất khẩu: | Vương quốc Anh 25.5%, Pháp 17.5%, Italia 11.9%, Mauriti, Mỹ 8.5%, Nhật 8.3%, Tây Ban Nha 8.2%, Hà Lan 4.3% |
Nhập khẩu: | 721 triệu (USD) |
Mặt hàng nhập khẩu: | Máy móc thiết bị, xăng dầu, hóa chất |
Đối tác nhập khẩu: | Arap Xêut 17.7%, Nam Phi 9.7%, Tây Ban Nha 8.1%, Pháp 7.8%, Singapore 7.2%, Italia 4.8%, Vương quốc Anh 4% |