Fall in love là gì? Fall in love đi với giới từ gì?

Fall in love là gì?

Theo tiếng anh, đây là một cụm từ phổ biến được cấu thành từ 3 từ khác nhau.

  • Fall có nghĩa là rơi, ngã.
  • In có nghĩa là trong.
  • Love có nghĩa là tình yêu, sự yêu thương.

Theo đó, Fall in love là khi bạn vô tình ngã vào chuyện tình cảm với ai đó, nghĩa là bạn đã fall in love với người đó. 

Một ví dụ đơn giản nhất là khi một chàng trai gặp một cô gái xinh xắn dễ thương, anh ta phải lòng cô gái ấy. Nghĩa là anh ta đã fall in love. Cụm từ fall in love là gì cũng đã được giải đáp.

Fall in love đi với giới từ gì?

Fall in love là sự kết hợp của 3 thành phần đó là động từ fall, giới từ in và danh từ love. Vậy, chúng ta suy ra “Fall in love” có nghĩa là “rơi vào tình yêu”, “ngã vào tình yêu” hay đơn giản là có tình cảm với ai đó, cảm nắng ai đó, thích ai đó rất nhiều.

MỘT VÀI CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA VỚI FALL IN LOVE TRONG TIẾNG ANH

Cụm từ

Ý nghĩa

Ví dụ

Become enamored of / with

Say mê, rất yêu, rất thích ai đó hoặc cái gì đó

When being assigned the new part of work, I was not really pleased since I was already enamored with the third part which was supposed to belong to my close colleague.

 

Khi được giao phần công việc mới, tôi không thực sự hài lòng vì đã lỡ say mê với phần ba được cho là của người đồng nghiệp thân thiết của mình.

Become infatuated with / Become smitten with

Say mê, có cảm giác rất mạnh mẽ với thứ gì đó nhưng thường không được lâu dài 

Her new boss has immediately been infatuated with her – a novice of that kind of job.

Ông chủ mới của cô ấy đã ngay lập tức say mê cô ấy - một người mới vào nghề này.

Be besotted with

Hết lòng yêu ai đó và luôn nghĩ về họ

 

(Bị bao vây bởi tình yêu dành cho ai/ cái gì đó)

She was so besotted with him that she couldn’t see the fact that he treated him badly.

Cô ấy bị hết lòng với anh ta quá đến nỗi cô ấy không thể nhìn thấy sự thật rằng anh ta đã đối xử tệ với mình.

Fall for

Yêu ai đó, hay đột nhiên có cảm xúc lãng mạn mạnh mẽ về ai đó

I feel like my best friend always has a tendency of falling for younger men.

Tôi cảm thấy như người bạn thân nhất của mình luôn có xu hướng thích những người đàn ông trẻ tuổi hơn mình.

Head over heels (in love)

Yêu ai đó rất nhiều

 

(yêu từ đầu đến chân)

After breaking up with that guy, Kenny immediately fell head over heels in love with her new classmate.

Sau khi chia tay với anh chàng đó, Kenny ngay lập tức đâm đầu vào tình yêu với cô bạn học mới.

Các cụm từ biểu hiện sắc thái của tình yêu

1 Adore you Yêu em tha thiết
2 flirt Tán tỉnh, ve vãn
3 Lovesick Tương tư ai đó, đau khổ vì ai đó
4 So in love with you Vậy nên em mới yêu anh
5 dating Hẹn hò
6 Blind date Buổi gặp đầu tiên của những cặp chưa từng gặp nhau
7 split up, break up Chia tay, đổ vỡ
8 Crazy about you Yêu em điên cuồng
9 Madly in love Yêu cuồng nhiệt
10 Die for you Sẵn sàng chết vì tình yêu
11 Love you forever Yêu em mãi mãi
12 My sweetheart Tình yêu của anh
13 My one and only Tình yêu duy nhất của tôi
14 Love of my life Tình yêu của đởi anh
15 Can’t live without you Không thể sống thiếu anh
16 Love you with all my heart Yêu anh bằng cả trái tim này
Saigon Uniform